 
                    | Nơi làm việc | 
                                        
                                            Fukuoka Tagawa Shi
                                             | 
|---|---|
| Tên công ty | Công ty cổ phần WILlOF WORK (FO) | 
| Ngành nghề đã học | Khối văn phòng | 
| Ngành nghề | Công việc syu ( Dành cho visa syu và visa định trú, vĩnh trú ) | 
|---|---|
| Nội dung đơn tuyển dụng | Quản lý sản xuất , quản lý nhân viên , quản lý dây chuyền sản xuất , phiên dịch cho người lao động thuộc diện Tokutei Gino ở xưởng sản xuất bánh kẹo, các công việc xuất nhập khẩu với nhà máy tại Việt Nam. | 
| Điểm tốt khi làm việc với chúng tôi | Có nhiều người nước ngoài đang làm việc Môi trường sạch sẽ Cho mượn đồng phục Có thưởng Có tăng lương Đầy đủ bảo hiểm thất nghệp Đầy đủ bảo hiểm xã hội Không yêu cầu về tuổi Không yêu cầu về quốc tịch | 
| Tiền lương | 230,000 ~ 270,498 Yên Lương tháng | 
|---|---|
| Trợ cấp khác | 3000Yên | 
| Tổng số tiền chi trả | 270498Yên | 
| Khấu trừ | ※Trừ theo quy định của pháp luật ・Bảo hiểm và nenkin khoảng 32948 yên ・Thuế thu nhập khoảng 15160 yên ・Thuế thị dân khoảng 18334 yên (sẽ được miễn nếu đăng ký người phụ thuộc ) ・Bảo hiểm thất nghiệp khoảng 1397 yên ・Tiền nhà tự chi trả ・Tiền điện nước ga sẽ được tính theo thực thu | 
| Chế độ tăng lương | Có | 
| Thưởng | Có | 
| Thu nhập năm dự kiến | trên 2760000 man | 
| Nhà ở và phòng ngủ | Ứng viên tự thuê | 
| Chi phí chuyển nhà | Ứng viên tự chi trả | 
| Chi phí gửi đồ | Ứng viên tự chi trả | 
| Đồ dùng trong gia đình | Ứng viên tự chi trả | 
| Ngoài ra | ・Lương cơ bản: 230.000 yên (xét theo năng lực) ・Làm thêm trung bình: 20 giờ/tháng ・Lương làm thêm giờ : 1.733 yên/giờ ・Tổng lương : khoảng 270.000 yên/tháng (đã bao gồm 20 giờ làm thêm) ・Lương thực lĩnh : khoảng 202.000 yên/tháng ・Phụ cấp chuyên cần: 3.000 yên/tháng ・Tăng lương: 1 lần/năm, mức tăng trung bình thực tế 1.800 yên ・Thưởng: 2 lần/năm vào mùa hè và mùa đông ( số liệu thực tế mỗi lần 100.000 yên) tuy nhiên sẽ được tính dựa trên thời gian bạn đã làm việc và mức độ chuyên cần ・Giờ làm việc: 8:30 – 17:00 ・Nghỉ: 2 ngày/tuần (theo lịch công ty sắp xếp) ・Chi phí nhà ở, tiền điện nước, chi phí chuyển nhà: tự chi trả ・Yêu cầu: Có bằng lái xe ô tô hạng phổ thông ・Trình độ tiếng Nhật: JLPT N2 trở lên, trình độ hội thoại bắt buộc tương đương N2 trở lên ・Có khả năng quản lý: Có thể hướng dẫn công việc, nghiệp vụ và sinh hoạt cho nhân viên (bao gồm cả người Việt Nam) ・Có khả năng tính toán: Có thể lập và tính toán kế hoạch sản xuất, sản lượng sản xuất, .v.v.. ・Có kinh nghiệm và kiến thức về ngành sản xuất thực phẩm ーーーーーーーーーーーーーーーーーーーー ・基本給23万円(能力により判断) ・残業平均20時間 ・残業時時給1,733円 ・額面約27万円(残業20時間込) ・手取り約20万2000円 ・皆勤手当3000円 ・昇給年1回 平均1800円昇給実績有 ・賞与夏冬2回各10万円支給実績あり ・勤務時間8:30~17:00 ・月~日曜日の週休2日(シフトによる) ・家賃、引っ越し代、光熱費自己負担 ・普通自動車運転免許必須 ・JLPTN2以上、日本語会話レベルN2以上必須 | 
| Thời gian làm việc | Làm theo ca Không qui định 08:30 am - 05:30 pm Ca cố định | 
|---|---|
| Có khả năng tăng ca ( hợp đồng ) | Có (Tăng ca trung bình 20 tiếng) | 
| Điểm cần lưu ý | Yêu cầu có bằng lái ô tô | 
| Năng lực tiếng Nhật tối thiểu | N2 hoặc trình độ thương mại | 
| Visa có thể ứng tuyển | Vĩnh trú Định trú Visa syu, kỹ sư Du học | 
| Chứng chỉ cần thiết | ・JLPTN2以上の日本語能力 ・普通運転免許保有者 | 
| Tiền đi lại | Chi trả toàn bộ tiền đi lại | 
| Các loại bảo hiểm tham gia | Bảo hiểm sức khỏe Nenkin Bảo hiểm thất nghiệp | 
| Trang Web công ty | Sau khi ứng tuyển, nhân viên sẽ hướng dẫn sau | 
| Hình thức phỏng vấn | Phỏng vấn online | 
|---|---|
| Hình thức ứng tuyển | Nhấn vào phím ứng tuyển, trả lời khảo sát từ tin nhắn tự động, sau đó đợi nhân viên vào tư vấn và hướng dẫn phỏng vấn |